VIETNAMESE

bản đồ méc ca to

bản đồ Mercator

word

ENGLISH

Mercator map

  
NOUN

/mɜːrˈkeɪtər mæp/

Projection map

Bản đồ méc ca to là bản đồ dùng hệ thống chiếu bản đồ Mercator.

Ví dụ

1.

Bản đồ Mercator hữu ích cho điều hướng.

The Mercator map is useful for navigation.

2.

Tập bản đồ này bao gồm bản đồ Mercator.

This atlas includes a Mercator map.

Ghi chú

Từ Mercator map là một từ vựng thuộc lĩnh vực bản đồ họcđiều hướng. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Projection map – Bản đồ chiếu Phân biệt: Projection map là thuật ngữ chung hơn, chỉ các loại bản đồ được chiếu theo nhiều hệ thống khác nhau, bao gồm Mercator map. Ví dụ: The projection map was used for maritime navigation. (Bản đồ chiếu được sử dụng cho việc điều hướng hàng hải.) check Nautical chart – Hải đồ Phân biệt: Nautical chart tập trung vào các bản đồ hàng hải, thường dựa trên hệ thống chiếu Mercator. Ví dụ: Sailors rely on nautical charts for precise navigation. (Thủy thủ dựa vào hải đồ để điều hướng chính xác.) check Cylindrical map – Bản đồ hình trụ Phân biệt: Cylindrical map mô tả các bản đồ được chiếu theo hình trụ, một đặc điểm của Mercator map. Ví dụ: The cylindrical map distorted the poles but accurately represented the equator. (Bản đồ hình trụ làm méo vùng cực nhưng thể hiện chính xác đường xích đạo.)