VIETNAMESE

mẹ yêu

ENGLISH

beloved mother

  
NOUN

/bɪˈlʌvd ˈmʌðər/

Mẹ yêu là cách gọi thân mật người con gọi người mẹ.

Ví dụ

1.

Khi cậu được 7 tháng tuổi, người mẹ yêu của cậu đã giao cậu cho bố mẹ nuôi.

When he was 7 months old, his beloved mother gave him up to his adoptive parents.

2.

Họ tìm nguồn an ủi ở người mẹ yêu.

They seek solace from their beloved mother.

Ghi chú

Ngoài mother, người ta thường hay dùng những từ vựng sau để gọi mẹ nè!

- mama: cách gọi thân mật, bắt chước âm thanh khi trẻ bắt đầu bập bẹ tập nói.

VD: Mama, pick me up today. - Mẹ đón con hôm nay nhé.

- mom: người nước ngoài thường xuyên sử dụng từ này, phổ biến hơn những từ khác.

VD: My mom raised me. - Mẹ đã nuôi tôi lớn.

- mommy: nghe có vẻ trẻ con hơn, đa số người dân Bắc Mỹ đều sử dụng từ này trong cuộc sống hàng ngày của họ.

VD: Mommy, this blanket tickles. - Mẹ ơi, cái mền này ngứa quá.

- mummy: tương tự như mommy của Mỹ, từ này được sử dụng phổ biến ở Anh khi bé gọi mẹ yêu.

VD: Why wouldn't he, mummy? - Tại sao thế mẹ?

- mammy: một từ địa phương thân mật để gọi mẹ ở một số địa phương nói tiếng anh, ở Ireland, được dùng phổ biến khi những bạn nhỏ muốn thể hiện tình cảm với mẹ mình.

VD: Well, Mammy was upset. - À, mẹ đang rối trí.

- mother: được sử dụng trong những trường hợp mang tính trang trọng hơn.

VD: Mother-in-law is also a mother. - Mẹ vợ cũng là một người mẹ.