VIETNAMESE

mẹ chồng

ENGLISH

mother-in-law

  
NOUN

/ˈmʌðərɪnˌlɔ/

Mẹ chồng là mẹ của chồng mình.

Ví dụ

1.

Tôi không tin mẹ chồng bạn là một người yêu âm nhạc.

I don't believe your mother-in-law is a music lover.

2.

Mẹ chồng hay làm khó nàng dâu.

The mother-in-law often pesters her daughter-in-law.

Ghi chú

Một số từ vựng gia đình liên quan đến vợ chồng nè!

- wife: vợ

- husband: chồng

- mother-in-law: mẹ chồng/ mẹ vợ

- father-in-law: bố chồng/ bố vợ

- son-in-law: con rể

- daughter-in-law: con dâu

- sister-in-law: chị dâu/ em dâu

- brother-in-law: anh rể/ em rể