VIETNAMESE

chong chóng

ENGLISH

pinwheel

  
NOUN

/pinwheel/

Chong chóng là đồ chơi trẻ em, gồm một bánh xe làm bằng giấy hay nhựa, cố định vào tay cầm bằng một cái trục, khi gặp gió cánh chong chóng quay đều.

Ví dụ

1.

Chong chóng được thiết kế để quay khi bị người hoặc gió thổi vào.

Pinwheel is designed to spin when blown upon by a person or by the wind.

2.

Chong chóng thường rất sặc sỡ.

A pinwheel is usually very colorful.

Ghi chú

Một số từ vựng về đồ chơi:

- ống sáo: flute

- phi tiêu: dart

- đĩa nhựa: frisbee

- con rối: puppet

- trống lục lạc: tambourine

- tấm bạt lò xo: tampoline