VIETNAMESE

chong chóng tre

word

ENGLISH

bamboo pinwheel

  
NOUN

/bæmˈbu pinwheel/

Chong chóng tre là đồ chơi trẻ em, gồm một bánh xe làm bằng giấy hay nhựa, cố định vào tay cầm bằng một cái trục bằng tre, khi gặp gió cánh chong chóng quay đều.

Ví dụ

1.

Chong chóng tre là một món đồ chơi phổ biến của trẻ em ở các vùng quê Việt Nam.

Bamboo pinwheel is a popular toy for children in Vietnamese countryside.

2.

Bạn có thể chỉ cho tôi làm sao để chơi với chong chóng tre được không?

Can you show me how to play with a bamboo pinwheel?

Ghi chú

Bamboo pinwheel là một từ vựng thuộc lĩnh vực đồ chơi dân gian. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!

check Traditional toys: Đồ chơi truyền thống

Ví dụ: The bamboo pinwheel is a traditional toy often found in rural areas.

(Chong chóng tre là một món đồ chơi truyền thống thường thấy ở các khu vực nông thôn.)

check Children's play: Trò chơi của trẻ em

Ví dụ: Bamboo pinwheels are a simple yet enjoyable part of children's play in many cultures.

(Chong chóng tre là một phần đơn giản nhưng thú vị trong các trò chơi của trẻ em ở nhiều nền văn hóa.)

check Cultural heritage: Di sản văn hóa

Ví dụ: Bamboo pinwheels are part of the cultural heritage in many Asian countries.

(Chong chóng tre là một phần của di sản văn hóa ở nhiều quốc gia châu Á.)