VIETNAMESE
máy xúc
ENGLISH
excavator
NOUN
/ˈɛkskəˌveɪtər/
Máy xúc là một loại máy đào một gầu, được sử dụng như một “ Xẻng máy”. Tính chất làm việc của dòng sản phẩm này là một cơ cấu tay cần được gắn liền với gầu đào và có tác dụng thực hiện các công việc và thao tác như : xúc, múc, cào, đổ đất đá, san bằng.
Ví dụ
1.
Máy xúc là một loại máy lớn, mạnh với một thùng chứa được nối với một cánh tay dài, được sử dụng để đào mặt đất.
Excavator is a large, powerful machine with a container connected to a long arm, used for digging up the ground.
2.
Máy xúc thuỷ lực là một loại máy thi công điển hình và phức tạp.
Hydraulic excavator is a typical and complicated construction machine.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết