VIETNAMESE
máy trạm
ENGLISH
workstation
/ˈwɜrkˌsteɪʃən/
Máy trạm là máy tính có hiệu năng cao hơn và cấu hình vượt trội hơn máy tính thông thường, cung cấp hiệu suất tốt trong thời gian dài.
Ví dụ
1.
Máy trạm có thể được kết nối với mạng hoặc các hệ thống độc lập.
Workstations can be connected to a network or stand-alone systems.
2.
GPU của máy trạm có sự khác biệt với máy tính thường.
Workstation GPUs are different from regular computers.
Ghi chú
Cùng phân biệt workstation và server nha!
- Máy trạm (workstation) có thể được kết nối với mạng hoặc các hệ thống độc lập.
- Máy chủ (server) là thành phần trung tâm của hệ thống mạng, đáp ứng nhu cầu dịch vụ trong mạng.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết