VIETNAMESE
máy tính tiền
ENGLISH
cash register
NOUN
/kæʃ ˈrɛʤɪstər/
automated money handling system
Máy tính tiền là một thiết bị cơ học hay điện tử dùng để tính tiền, lưu trữ các thao tác bán hàng, số liệu bán hàng, in hóa đơn và có thể có thêm hộp đựng tiền.
Ví dụ
1.
Ngăn kéo của máy tính tiền bắn ra một tiếng leng keng của kim loại.
The drawer of the cash register shot out with a metallic clang.
2.
Những kẻ cướp đã chĩa súng vào đầu anh ấy và giật 100 đô la từ máy tính tiền.
The raiders poitned a gun at his head and snatched $100 from the cash register.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết