VIETNAMESE

máy tính tiền

ENGLISH

cash register

  
NOUN

/kæʃ ˈrɛʤɪstər/

automated money handling system

Máy tính tiền là một thiết bị cơ học hay điện tử dùng để tính tiền, lưu trữ các thao tác bán hàng, số liệu bán hàng, in hóa đơn và có thể có thêm hộp đựng tiền.

Ví dụ

1.

Ngăn kéo của máy tính tiền bắn ra một tiếng leng keng của kim loại.

The drawer of the cash register shot out with a metallic clang.

2.

Những kẻ cướp đã chĩa súng vào đầu anh ấy và giật 100 đô la từ máy tính tiền.

The raiders poitned a gun at his head and snatched $100 from the cash register.

Ghi chú

Cùng DOL khám phá các từ gần nghĩa với tiền tệ nhé!

Currency Tiền tệ Ví dụ: "Đồng Việt Nam là đơn vị tiền tệ chính thức của Việt Nam." (The Vietnamese dong is the official currency of Vietnam.)

Legal tender Tiền pháp định Ví dụ: "Tất cả các hóa đơn phải được thanh toán bằng đồng euro, vì nó là tiền pháp định ở đây." (All bills must be paid with euros, as it is the legal tender here.)

Fiat money Tiền tệ giấy tờ Ví dụ: "Tiền tệ giấy tờ phụ thuộc vào niềm tin của người sử dụng." (Fiat money relies on the trust of its users.)