VIETNAMESE
máy
thiết bị cơ khí
ENGLISH
machine
/məˈʃin/
Máy (hoặc thiết bị cơ khí) là thiết bị sử dụng sức mạnh để tác dụng lực và điều khiển chuyển động nhằm thực hiện một hành động dự định nào đó phục vụ con người.
Ví dụ
1.
Máy san được sử dụng rộng rãi để san bằng và tạo hình dáng bề mặt nền công trình.
Leveling machines are widely used to level and shape the construction surface.
2.
Máy có thể được điều khiển bởi động vật, con người, các lực tự nhiên như gió và nước, và bằng năng lượng.
Machines can be driven by animals, people, natural forces such as wind and water, and by energy.
Ghi chú
Cùng phân biệt machine và tool nha!
- máy (machine) là thiết bị sử dụng sức mạnh để tác dụng lực và điều khiển chuyển động nhằm thực hiện một hành động dự định nào đó phục vụ con người. - Công cụ (tool) là một thiết bị cơ khí nhằm thực hiện một công việc dễ dàng hơn.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết