VIETNAMESE

mây

đám mây

word

ENGLISH

cloud

  
NOUN

/klaʊd/

Mây là khối các giọt nước ngưng tụ hay nước đá tinh thể treo lơ lửng trong khí quyển ở phía trên Trái Đất mà có thể nhìn thấy. Hơi nước ngưng tụ tạo thành các giọt nước nhỏ hay tinh thể nước đá, cùng với hàng tỷ giọt nước hay tinh thể nước đá nhỏ khác tạo thành mây mà con người có thể nhìn thấy.

Ví dụ

1.

Bạn có nghĩ đó là những đám mây mưa phía chân trời?

Do you think those are rain clouds on the horizon?

2.

Mây đang kéo đến.

The clouds are gathering.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ cloud khi nói hoặc viết nhé!

check Dark clouds – Mây đen Ví dụ: Dark clouds gathered before the storm. (Những đám mây đen kéo đến trước cơn bão.)

check Scattered clouds – Mây rải rác Ví dụ: The sky was blue with scattered clouds. (Bầu trời xanh với những đám mây rải rác.)

check Thick clouds – Mây dày đặc Ví dụ: Thick clouds blocked the sun all day. (Những đám mây dày đặc che khuất mặt trời suốt cả ngày.)