VIETNAMESE

máy thủy bình

ENGLISH

level

  
NOUN

/ˈlɛvəl/

dumpy level, builder's auto level, automatic level, level instrument

Máy thủy bình là thiết bị dùng để đo độ chênh cao giữa các điểm trên mặt đất theo phương pháp đo cao hình học.

Ví dụ

1.

Những kỹ sư trắc địa hay kỹ sư ngành giao thông thiết kế xây dựng rất hài lòng về tính năng dễ sử dụng của máy thuỷ bình.

Geodetic engineers or civil engineers are very pleased with the ease of use of the level.

2.

Máy thủy bình là trợ thủ đắc lực trong công tác trắc địa bởi những tính năng hoàn hảo của nó.

The level is an effective assistant in geodetic work because of its perfect features.

Ghi chú

Máy thủy bình (level) là thiết bị (device) dùng để đo (measure) độ chênh cao (height difference) giữa các điểm (points) trên mặt đất theo phương pháp đo cao hình học (geometric altimeter method).