VIETNAMESE
bình thủy điện
ENGLISH
hydroelectric tank
/ˌhaɪdroʊɪˈlɛktrɪk tæŋk/
Bình thủy điện là sản phẩm gia dụng thông minh tích hợp khả năng đun nước nhanh chóng và giữ được tối đa nhiệt độ của nước sau khi đun.
Ví dụ
1.
Cần thực hiện các hành động để nâng cao tính an toàn và hiệu quả vận hành của bình thủy điện.
Actions need to be taken to improve safety and operating efficiency of hydroelectric tank.
2.
Bạn có cái bình thuỷ điện không?
Do you have a hydroelectric tank?
Ghi chú
Cùng phân biệt hydroelectric tank và thermos nha!
- Bình thủy điện (Hydroelectric tank) là sản phẩm gia dụng thông minh (smart household) tích hợp (intergrate) khả năng đun nước nhanh chóng và giữ được tối đa nhiệt độ (maximum temperature) của nước sau khi đun.
- Bình thủy (Thermos) là một dụng cụ gia đình (household tool) dùng để đựng nước sôi hoặc nước ấm, hoặc nước đá, hoặc các loại chất lỏng, thức ăn, vật thể cần được bảo quản ở nhiệt độ khác với nhiệt độ môi trường (ambient temperature).
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết