VIETNAMESE

bình thủy

bình giữ nhiệt

word

ENGLISH

thermos bottle

  
NOUN

/ˈθɜːrməs ˈbɒtl/

vacuum flask

"Bình thủy" là bình cách nhiệt dùng để giữ nước nóng hoặc lạnh trong thời gian dài.

Ví dụ

1.

Bình thủy giữ đồ uống nóng trong nhiều giờ.

The thermos bottle keeps drinks warm for hours.

2.

Cô ấy rót trà vào bình thủy của mình.

She poured tea into her thermos bottle.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Thermos bottle khi nói hoặc viết nhé! check Use a thermos bottle - Sử dụng bình giữ nhiệt Ví dụ: She used a thermos bottle to keep her coffee hot. (Cô ấy sử dụng bình giữ nhiệt để giữ cà phê nóng.) check Clean a thermos bottle - Vệ sinh bình giữ nhiệt Ví dụ: The thermos bottle should be cleaned daily to prevent odors. (Bình giữ nhiệt nên được vệ sinh hàng ngày để tránh mùi hôi.) check Replace a thermos bottle - Thay bình giữ nhiệt Ví dụ: The damaged thermos bottle was replaced with a new one. (Bình giữ nhiệt bị hỏng được thay thế bằng một bình mới.)