VIETNAMESE

máy tập bụng

máy tập cơ bụng

word

ENGLISH

abdominal exercise machine

  
NOUN

/æbˈdɑmənəl ˈɛksərˌsaɪz məˈʃin/

abdominal crunch machine

Máy tập bụng là một thiết bị tập thể dục được thiết kế đặc biệt để tập trung vào việc rèn luyện cơ bụng.

Ví dụ

1.

Chiếc máy tập bụng mới ở phòng tập rất phù hợp để rèn luyện cơ bụng dưới.

The new abdominal exercise machine at the gym is perfect for targeting lower abs.

2.

Cô ấy đã thêm máy tập bụng vào chế độ tập luyện hàng ngày của mình để cải thiện sức mạnh cơ lõi.

She added the abdominal exercise machine to her daily workout routine to improve core strength.

Ghi chú

Từ Abdominal exercise machine là một từ vựng thuộc lĩnh vực thiết bị thể hìnhrèn luyện sức khỏe. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Abs workout equipment – Thiết bị tập cơ bụng Ví dụ: An abdominal exercise machine is an abs workout equipment designed to target the core muscles. (Máy tập bụng là thiết bị tập luyện cơ bụng, nhắm vào nhóm cơ trung tâm.) check Core training machine – Máy tập vùng bụng Ví dụ: The abdominal exercise machine is a type of core training machine found in most gyms. (Máy tập bụng là một dạng máy tập vùng bụng phổ biến trong các phòng gym.) check Crunch bench – Ghế gập bụng Ví dụ: Some abdominal exercise machines include a crunch bench to assist sit-ups. (Một số máy tập bụng có thêm ghế gập bụng hỗ trợ động tác gập người.) check Fitness equipment – Thiết bị thể hình Ví dụ: Every abdominal exercise machine is a form of fitness equipment used to build core strength. (Mỗi máy tập bụng đều là thiết bị thể hình giúp tăng cường sức mạnh vùng lõi.)