VIETNAMESE
máy scan
máy quét tài liệu
ENGLISH
document scanner
/ˈdɒkjʊmənt ˈskænər/
flatbed scanner
“Máy scan” là thiết bị sao chụp tài liệu hoặc hình ảnh và chuyển đổi chúng thành dạng kỹ thuật số.
Ví dụ
1.
Máy scan tài liệu xử lý nhanh chóng các tệp.
The document scanner quickly processes files.
2.
Sử dụng máy scan tài liệu để quét chất lượng cao.
Use the document scanner for high-quality scans.
Ghi chú
Từ Document scanner là một từ vựng thuộc lĩnh vực thiết bị văn phòng và quản lý tài liệu số. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Digital scanning machine – Máy quét tài liệu số
Ví dụ:
A document scanner is a digital scanning machine used to convert paper into digital files.
(Máy scan là thiết bị quét tài liệu giấy thành dữ liệu số.)
Paper-to-PDF converter – Thiết bị chuyển giấy sang PDF
Ví dụ:
The document scanner functions as a paper-to-PDF converter in offices.
(Máy quét tài liệu được sử dụng để chuyển đổi giấy tờ thành tệp PDF trong văn phòng.)
Archiving device – Thiết bị lưu trữ hồ sơ
Ví dụ:
Many institutions rely on document scanners as archiving devices for old records.
(Nhiều cơ quan sử dụng máy scan như thiết bị lưu trữ hồ sơ cũ.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết