VIETNAMESE

chụp ct

chụp cắt lớp vi tính

ENGLISH

ct scan

  
NOUN

/kɔrt skæn/

Chụp ct là kỹ thuật dùng nhiều tia X quét lên một khu vực của cơ thể theo lát cắt ngang, phối hợp với xử lý bằng máy vi tính để cho ra hình ảnh 2 chiều hoặc 3 chiều của bộ phận cần chụp.

Ví dụ

1.

Một số loại u não phổ biến hơn ở những người đã xạ trị, chụp CT hoặc chụp X-quang đầu.

Some types of brain tumors are more common in people who have had radiotherapy, CT scans, or X-rays of the head.

2.

Quá trình chụp CT sẽ được thực hiện trước và mất khoảng 10 phút.

The CT scan will be done first and take about 10 minutes.

Ghi chú

Một số từ vựng liên quan đến xét nghiệm y học: - biopsy (sinh thiết) - blood/ urine test (xét nghiệm máu/ xét nghiệm nước tiểu) - check-up (kiểm tra sức khỏe) - diagnosis (chẩn đoán) - scan (quét) - ultrasound (siêu âm)