VIETNAMESE
quét
ENGLISH
scan
NOUN
/skæn/
Quét là việc chuyển các dữ liệu trên giấy tờ, tài liệu (hợp đồng, tạp chí, văn bản,…) hay cả hình ảnh trên giấy thành dữ liệu, hình ảnh, file lưu trữ trên máy tính, điện thoại thông qua một chiếc máy scan, máy in có tính năng scan hoặc qua ứng dụng scan trên smartphone.
Ví dụ
1.
Tôi sẽ chỉ quét bài báo vào máy tính.
I'll just scan the article into the computer.
2.
Tôi có thể quét tất cả các trang lẻ.
I can scan all odd pages.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết