VIETNAMESE

Máy roto

word

ENGLISH

rotary cutter

  
NOUN

/ˈroʊtəri ˈkʌtər/

Máy roto là thiết bị quay, thường dùng để cắt hoặc mài vật liệu trong các quá trình sản xuất.

Ví dụ

1.

Máy roto được sử dụng để cắt vải một cách chính xác.

The rotary cutter was used to trim fabric with precision.

2.

Máy roto giúp tăng tốc quá trình cắt gọt vật liệu.

A rotary cutter speeds up the process of material trimming.

Ghi chú

Máy roto là một từ vựng thuộc chuyên ngành cơ khíchế tạo máy. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! Rotary drill - Máy khoan quay Ví dụ: The rotary drill is commonly used in geological exploration. (Máy khoan quay thường được sử dụng trong thăm dò địa chất.) Rotary saw - Cưa quay Ví dụ: The rotary saw can cut through thick metal sheets. (Cưa quay có thể cắt qua các tấm kim loại dày.) Rotary blade - Lưỡi cắt quay Ví dụ: The rotary blade ensures a precise and clean cut on fabrics. (Lưỡi cắt quay đảm bảo vết cắt chính xác và sạch trên vải.)