VIETNAMESE

Rôto của máy phát điện

Rôto phát điện, bộ phận quay máy phát

word

ENGLISH

Generator rotor

  
NOUN

/ˈʤɛnəreɪtər ˈroʊtər/

Rotating armature, magnetic rotor

Rôto của máy phát điện là phần chuyển động trong máy phát, tạo ra từ trường để sản sinh điện năng.

Ví dụ

1.

Rôto của máy phát điện quay để tạo ra năng lượng điện.

The generator rotor rotates to produce electrical energy.

2.

Rôto của máy phát điện rất quan trọng trong việc tạo điện.

Generator rotors are vital in electricity generation.

Ghi chú

Từ Generator rotor là một từ vựng thuộc lĩnh vực kỹ thuật điện và máy phát điện. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Stator - Phần tĩnh của máy phát điện Ví dụ: The generator rotor rotates inside the stator to produce electricity. (Rôto máy phát điện quay bên trong phần tĩnh để tạo ra điện.) check Armature - Cuộn dây phần động Ví dụ: The armature and rotor are key components in a generator. (Cuộn dây phần động và rôto là các thành phần chính trong máy phát điện.)