VIETNAMESE

máy photo

máy sao chép

word

ENGLISH

photocopier

  
NOUN

/ˈfoʊtəˌkɑːpiər/

copier

“Máy photo” là thiết bị dùng để sao chép tài liệu hoặc hình ảnh từ bản gốc lên giấy.

Ví dụ

1.

Máy photo đã hết giấy.

The photocopier is out of paper.

2.

Sử dụng máy photo để sao chép tài liệu.

Use the photocopier to duplicate the documents.

Ghi chú

Từ Photocopier là một từ vựng thuộc lĩnh vực văn phòng phẩmthiết bị công sở. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Copy machine – Máy sao chụp Ví dụ: Please contact IT if the photocopier or copy machine malfunctions again. (Vui lòng liên hệ bộ phận IT nếu máy photo tiếp tục bị lỗi.) check Document duplicator – Thiết bị sao tài liệu Ví dụ: The office just bought a new document duplicator to replace the old photocopier. (Văn phòng vừa mua một thiết bị sao tài liệu mới thay cho máy photo cũ.) check Office copying unit – Thiết bị sao chép văn phòng Ví dụ: Every floor is equipped with an office copying unit for staff use. (Mỗi tầng đều được trang bị một thiết bị sao chép văn phòng phục vụ nhân viên.)