VIETNAMESE
ảnh
ENGLISH
photo
/ˈfəʊtəʊ/
picture
Ảnh là hình của người, vật hay cảnh chụp bằng thiết bị có khả năng chụp lại.
Ví dụ
1.
Mary đã làm mất hết mấy tấm ảnh hồi bé trong vụ hỏa hoạn.
Mary lost all her childhood photos in the fire.
2.
Mắt tôi nhắm trong ảnh tốt nghiệp.
My eyes are closed in the graduation photos.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu một số từ vựng liên quan đến nhiếp ảnh nhé: - film camera (Máy ảnh phim) - digital camera (Máy ảnh kỹ thuật số) - disposable camera (Máy ảnh chỉ chụp được 1 lần: chỉ có 1 cuộn phim gắn trong máy, khi dùng hết phim không thể thay phim mới) - negative (film) (Phim âm bản) - reversal/positive (film) (Phim dương bản)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết