VIETNAMESE
máy in màu
máy in đa sắc, thiết bị in màu
ENGLISH
color printer
/ˈkʌlər ˈprɪntər/
photo printer, inkjet printer
“Máy in màu” là thiết bị in cho phép tạo ra hình ảnh hoặc văn bản màu sắc.
Ví dụ
1.
Máy in màu tạo ra hình ảnh sống động cho các bài thuyết trình.
The color printer produces vibrant images for presentations.
2.
Máy in màu này rất lý tưởng cho sử dụng tại nhà và văn phòng.
This color printer is ideal for home and office use.
Ghi chú
Từ máy in màu là một từ vựng thuộc lĩnh vực in ấn và văn phòng. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Inkjet Printer - Máy in phun
Ví dụ:
The inkjet printer is commonly used for vibrant color prints.
(Máy in phun thường được sử dụng để in màu sắc rực rỡ.)
Laser Color Printer - Máy in laser màu
Ví dụ:
The laser color printer is suitable for fast and precise printing.
(Máy in laser màu phù hợp để in nhanh và chính xác.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết