VIETNAMESE

Máy nghiệm dao động

Máy đo sóng

word

ENGLISH

Oscilloscope

  
NOUN

/əˈsɪləˌskoʊp/

Waveform analyzer

Máy nghiệm dao động là thiết bị dùng để đo và phân tích dao động của một hệ thống.

Ví dụ

1.

Máy nghiệm dao động hiển thị rõ dạng sóng.

The oscilloscope displays the waveform clearly.

2.

Sử dụng máy nghiệm dao động để theo dõi dao độn

Use the oscilloscope to monitor vibrations.

Ghi chú

Từ Máy nghiệm dao động là một từ vựng thuộc lĩnh vực đo lường và phân tích tín hiệu. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Signal generator - Máy tạo tín hiệu Ví dụ: The signal generator produces test signals for the oscilloscope. (Máy tạo tín hiệu cung cấp tín hiệu thử nghiệm cho máy nghiệm dao động.) check Waveform - Dạng sóng Ví dụ: The oscilloscope displays the waveform of the input signal. (Máy nghiệm dao động hiển thị dạng sóng của tín hiệu đầu vào.) check Frequency - Tần số Ví dụ: The oscilloscope measures the frequency of the oscillations. (Máy nghiệm dao động đo tần số của các dao động.) check Voltage - Điện áp Ví dụ: The oscilloscope can measure both AC and DC voltage. (Máy nghiệm dao động có thể đo cả điện áp AC và DC.) check Time base - Thời gian cơ sở Ví dụ: The time base setting determines the horizontal scale of the waveform. (Cài đặt thời gian cơ sở xác định thang đo ngang của dạng sóng.)