VIETNAMESE
mấy ngày nay
dạo này, gần đây
ENGLISH
these past few days
/ðiːz pɑːst fjuː deɪz/
lately, in recent days
Khoảng thời gian gần đây cho đến hiện tại
Ví dụ
1.
Tôi không được khỏe mấy ngày nay.
I haven't been feeling well these past few days.
2.
Thời tiết khá lạnh mấy ngày nay.
The weather has been quite cold these past few days.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ days khi nói hoặc viết nhé!
In recent days – trong vài ngày gần đây
Ví dụ:
There’s been a lot of rain in recent days.
(Trời đã mưa nhiều trong vài ngày gần đây.)
The early days – những ngày đầu
Ví dụ:
I struggled a lot in the early days of college.
(Tôi đã gặp nhiều khó khăn trong những ngày đầu đại học.)
In the coming days – trong vài ngày tới
Ví dụ:
We’ll make an announcement in the coming days.
(Chúng tôi sẽ đưa ra thông báo trong vài ngày tới.)
In those days – vào thời đó
Ví dụ:
In those days, people traveled on horseback.
(Vào thời đó, người ta đi lại bằng ngựa.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết