VIETNAMESE

trong ngày hôm nay

nội trong hôm nay

ENGLISH

within today

  
PHRASE

/wɪˈðɪn təˈdeɪ/

Trong ngày hôm nay là giới hạn từ lúc bắt đầu đến lúc kết thúc của 1 ngày.

Ví dụ

1.

Lời mời đó chỉ có hiệu lực trong ngày hôm nay.

That offer only stays within today.

2.

Chỉ cần tiêu 1.000 đô la trong ngày hôm nay và bạn sẽ có cơ hội giành được một trong các giải thưởng của chúng tôi.

Spend $1,000 within today and you will have the chance to win one of our prizes.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số từ tiếng Anh có nghĩa tương tự nhau như within today, shortest time, as soon as possible nha!

- within today (trong ngày hôm nay): Spend $1,000 within today and you will have the chance to win one of our prizes. (Chỉ cần tiêu 1.000 đô la trong ngày hôm nay và bạn sẽ có cơ hội giành được một trong các giải thưởng của chúng tôi.)

- shortest time (trong thời gian sớm nhất): We will try to create jobs for them in the shortest time. (Chúng tôi sẽ cố gắng tạo công ăn việc làm cho họ trong thời gian sớm nhất.)

- as soon as possible (càng sớm càng tốt): Our economy must be restructured as soon as possible. (Nền kinh tế của chúng ta phải được tái cấu trúc càng sớm càng tốt.)

- at the latest (trễ nhất): Be here by twelve o'clock at the latest. (Hãy tới đây trễ nhất là lúc 12 giờ.)