VIETNAMESE

máy chụp ảnh lấy ngay

Máy ảnh in liền

word

ENGLISH

Instant camera

  
NOUN

/ˈɪnstənt ˈkæmərə/

Polaroid camera

Máy chụp ảnh lấy ngay là thiết bị chụp ảnh in ra hình ngay sau khi chụp, thường dùng trong các sự kiện.

Ví dụ

1.

Máy chụp ảnh lấy ngay rất được yêu thích tại bữa tiệc.

The instant camera was a hit at the party.

2.

Cô ấy thích sử dụng máy chụp ảnh lấy ngay để lưu giữ kỷ niệm.

She loves using her instant camera for capturing memories.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Instant camera nhé! check Polaroid camera – Máy chụp ảnh Polaroid Phân biệt: Polaroid camera là một thương hiệu nổi tiếng của máy ảnh chụp ảnh lấy ngay, trong khi instant camera có thể dùng cho tất cả các loại máy chụp ảnh lấy ngay. Ví dụ: The Polaroid camera quickly became popular at parties. (Máy chụp ảnh Polaroid đã nhanh chóng trở thành phổ biến trong các buổi tiệc.) check Snapshot camera – Máy ảnh chụp nhanh Phân biệt: Snapshot camera nhấn mạnh vào tính năng chụp nhanh, nhưng không nhất thiết phải là máy ảnh lấy ngay, trong khi instant camera luôn cho phép in ảnh ngay lập tức. Ví dụ: He used a snapshot camera to capture moments at the event. (Anh ấy đã sử dụng máy ảnh chụp nhanh để ghi lại khoảnh khắc tại sự kiện.) check Instant print camera – Máy ảnh in ngay Phân biệt: Instant print camera nhấn mạnh vào tính năng in ảnh ngay sau khi chụp, tương tự như instant camera, nhưng có thể bao hàm nhiều loại máy in ảnh ngay. Ví dụ: The instant print camera gave us a physical photo of our picture in seconds. (Máy ảnh in ngay cho chúng tôi một bức ảnh thực sự chỉ trong vài giây.)