VIETNAMESE

may mẫu

word

ENGLISH

prototype sewing

  
NOUN

/ˈproʊtəˌtaɪp ˈsoʊɪŋ/

sample sewing

May mẫu là việc thực hiện may thử một sản phẩm trước khi sản xuất hàng loạt.

Ví dụ

1.

Việc may mẫu giúp phát hiện ra các lỗi trong thiết kế.

The prototype sewing helped identify flaws in the design.

2.

May mẫu đảm bảo quần áo vừa vặn hoàn hảo.

Prototype sewing ensures the garment fits perfectly.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Prototype sewing khi nói hoặc viết nhé! check Create a prototype sewing pattern – Tạo mẫu may thử nghiệm Ví dụ: She created a prototype sewing pattern before finalizing the design. (Cô ấy tạo một mẫu may thử nghiệm trước khi hoàn thiện thiết kế.) check Prototype sewing project – Dự án may thử nghiệm Ví dụ: The fashion students worked on a prototype sewing project. (Các sinh viên thời trang đã thực hiện một dự án may thử nghiệm.) check Test with prototype sewing – Thử nghiệm với mẫu may Ví dụ: The designer tested the fit using prototype sewing techniques. (Nhà thiết kế đã thử nghiệm độ vừa vặn bằng các kỹ thuật may thử nghiệm.)