VIETNAMESE

máy kinh vĩ

word

ENGLISH

theodolite

  
NOUN

/θiˈɑː.də.laɪt/

Máy kinh vĩ là loại dụng cụ đo lường các góc mặt bằng và góc đứng trong không gian.

Ví dụ

1.

Người khảo sát đã thiết lập máy kinh vĩ của mình và thực hiện một số phép đo.

The surveyor set up his theodolite and took some measurements.

2.

Một máy photocopy, máy fax, máy kinh vĩ và máy tính đã bị lấy cắp.

A photocopier, fax machine, theodolite and calculator were taken.

Ghi chú

Có hai loại máy kinh vĩ (theodolites) khác nhau: kỹ thuật số (digital) và không phải kỹ thuật số (non-digital).

- Máy kinh vĩ không phải kỹ thuật số ít được sử dụng nữa.

- Máy kinh vĩ kỹ thuật số bao gồm một kính thiên văn (telescope) được gắn (mounted) trên đế, cũng như một màn hình đọc điện tử được sử dụng để hiển thị các góc ngang (horizontal) và dọc (vertical).