VIETNAMESE
máy in phun
ENGLISH
inkjet printer
/ˈɪŋkˌʤɛt ˈprɪntər/
Máy in phun là loại máy in hoạt động dựa trên nguyên tắc in phun. Khi nhận được lệnh in, máy sẽ tự động nhận tín hiệu sau đó phun ra những hạt mực màu bám vào vật liệu in để tạo thành văn bản ký tự, hình ảnh.
Ví dụ
1.
Máy in phun thực hiện tốt vai trò pha trộn màu sắc nên chất lượng văn bản, hình ảnh sau khi in cao, nhất là các tài liệu nhiều màu sắc.
Inkjet printers perform well the role of color mixing, so the quality of text and images after printing is high, especially colorful documents.
2.
Máy in phun đem đến chất lượng in tốt.
Inkjet printers provide good print quality.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu word forms của "print" nhé:
1. Printer (danh từ): Máy in, thiết bị hoặc máy in để sản xuất văn bản hoặc hình ảnh trên giấy. - Ví dụ: The new printer is faster and more efficient. (Máy in mới nhanh hơn và hiệu quả hơn.)
2. Printed (tính từ): Đã in ấn hoặc có chữ, hình ảnh được in trên giấy. - Ví dụ: The printed invitations looked elegant and stylish. (Mấy tấm thiệp in trông lịch lãm và sang trọng.)
3. Printable (tính từ): Có thể in được hoặc phù hợp cho việc in. - Ví dụ: The document is available in a printable format. (Tài liệu có sẵn dưới định dạng có thể in được.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết