VIETNAMESE

máy in ma trận điểm

máy in kim, máy in cơ học

word

ENGLISH

dot matrix printer

  
NOUN

/dɒt ˈmeɪtrɪks ˈprɪntər/

impact printer, needle printer

“Máy in ma trận điểm” là thiết bị in sử dụng đầu kim để in ký tự hoặc hình ảnh lên giấy.

Ví dụ

1.

Máy in ma trận điểm bền và phù hợp với các biểu mẫu liên tục.

The dot matrix printer is durable and suitable for continuous forms.

2.

Máy in ma trận điểm này được sử dụng rộng rãi trong ngành hậu cần và kho hàng.

This dot matrix printer is widely used in logistics and warehouses.

Ghi chú

Từ máy in ma trận điểm là một từ vựng thuộc lĩnh vực in ấn và công nghệ văn phòng. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Impact Dot Printer - Máy in điểm tác động Ví dụ: The impact dot printer is ideal for multi-copy forms. (Máy in điểm tác động rất phù hợp cho các biểu mẫu nhiều liên.) check Character Printer - Máy in ký tự Ví dụ: The character printer prints each character using a dot pattern. (Máy in ký tự in từng ký tự bằng một mẫu điểm.)