VIETNAMESE

máy in mã vạch

máy in tem, máy in nhãn

word

ENGLISH

barcode printer

  
NOUN

/ˈbɑːrˌkəʊd ˈprɪntər/

label printer, code printer

“Máy in mã vạch” là thiết bị dùng để in mã vạch trên sản phẩm hoặc bao bì.

Ví dụ

1.

Máy in mã vạch rất cần thiết cho quản lý kho.

The barcode printer is essential for inventory management.

2.

Máy in mã vạch này hỗ trợ nhiều kích thước nhãn khác nhau.

This barcode printer supports multiple label sizes.

Ghi chú

Từ máy in mã vạch là một từ vựng thuộc lĩnh vực thương mại và quản lý hàng hóa. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Label Printer - Máy in nhãn Ví dụ: The label printer prints barcodes and product information. (Máy in nhãn in mã vạch và thông tin sản phẩm.) check Thermal Barcode Printer - Máy in mã vạch nhiệt Ví dụ: The thermal barcode printer is widely used in logistics. (Máy in mã vạch nhiệt được sử dụng rộng rãi trong ngành logistics.)