VIETNAMESE

máy trần đè

-

word

ENGLISH

coverstitch machine

  
NOUN

/ˈkʌvərˌstɪtʃ məˈʃiːn/

-

Máy may chuyên để trần và ép đường may.

Ví dụ

1.

Máy trần đè tạo các đường mép vải gọn gàng.

The coverstitch machine creates neat hems.

2.

Máy trần đè thường được dùng trong nhà máy.

Coverstitch machines are common in factories.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Coverstitch machine khi nói hoặc viết nhé! check Industrial coverstitch machine – Máy vắt sổ công nghiệp Ví dụ: Industrial coverstitch machines are essential for garment factories. (Máy vắt sổ công nghiệp rất cần thiết cho các nhà máy may mặc.) check Portable coverstitch machine – Máy vắt sổ di động Ví dụ: A portable coverstitch machine is ideal for small businesses. (Máy vắt sổ di động rất phù hợp cho các doanh nghiệp nhỏ.) check Multi-purpose coverstitch machine – Máy vắt sổ đa năng Ví dụ: Multi-purpose coverstitch machines can handle various fabric types. (Máy vắt sổ đa năng có thể xử lý nhiều loại vải khác nhau.)