VIETNAMESE
máy in 3D
thiết bị in ba chiều, máy tạo mẫu
ENGLISH
3D printer
/ˌθriːˈdiː ˈprɪntər/
3D modeling printer, additive printer
“Máy in 3D” là thiết bị dùng để tạo ra các vật thể ba chiều từ bản thiết kế kỹ thuật số.
Ví dụ
1.
Máy in 3D tạo ra các mẫu thử nhanh chóng và chính xác.
The 3D printer creates prototypes quickly and accurately.
2.
Máy in 3D này được sử dụng rộng rãi trong sản xuất và thiết kế.
This 3D printer is widely used in manufacturing and design.
Ghi chú
Từ máy in 3D là một từ vựng thuộc lĩnh vực công nghệ và sản xuất. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Additive Manufacturing Machine - Máy sản xuất gia tăng
Ví dụ:
The additive manufacturing machine is used for producing custom parts.
(Máy sản xuất gia tăng được sử dụng để sản xuất các bộ phận theo yêu cầu.)
FDM Printer - Máy in FDM
Ví dụ:
The FDM printer uses thermoplastic materials to build 3D objects.
(Máy in FDM sử dụng vật liệu nhựa nhiệt để tạo ra các vật thể 3D.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết