VIETNAMESE

3d

3 chiều

ENGLISH

3d

  
NOUN

/θri di/

three dimensions

3d là viết tắt của từ tiếng Anh "3 dimension", ám chỉ đối tượng hoặc mô hình có chiều dài, chiều rộng và chiều cao.

Ví dụ

1.

Bộ phim chúng tôi đã xem tối qua là phim 3D.

The movie we watched last night was in 3D.

2.

Pam là một nhà làm phim hoạt hình 3D và chuyên thiết kế nhân vật.

Pam is a 3D animator and character designer.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu thêm về 3D nhé! Trong tiếng Anh, 3D là viết tắt của "three-dimensional" (ba chiều). Ba chiều này bao gồm: - Chiều dài: length, x-axis, horizontal axis - Chiều rộng: width, y-axis, vertical axis - Chiều cao: height, z-axis, depth