VIETNAMESE

máy hàn miệng túi

thiết bị hàn túi, máy ép túi

word

ENGLISH

bag sealing machine

  
NOUN

/bæɡ ˈsiːlɪŋ məˈʃiːn/

heat sealer, bag closer

“Máy hàn miệng túi” là thiết bị dùng để hàn kín miệng túi nhựa nhằm bảo quản thực phẩm hoặc hàng hóa.

Ví dụ

1.

Máy hàn miệng túi đảm bảo bao bì kín khí cho các sản phẩm thực phẩm.

The bag sealing machine ensures airtight packaging for food products.

2.

Máy hàn miệng túi này được sử dụng rộng rãi trong ngành đóng gói.

This bag sealing machine is widely used in packaging industries.

Ghi chú

Từ máy hàn miệng túi là một từ vựng thuộc lĩnh vực đóng gói và bảo quản. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Heat Sealer - Máy hàn nhiệt Ví dụ: A heat sealer is ideal for sealing plastic bags. (Máy hàn nhiệt rất phù hợp để hàn các túi nhựa.) check Impulse Sealer - Máy hàn xung Ví dụ: The impulse sealer provides quick and reliable seals. (Máy hàn xung cung cấp các đường hàn nhanh chóng và đáng tin cậy.)