VIETNAMESE
máy hàn thiếc
trạm hàn
ENGLISH
tin soldering machine
NOUN
/tɪn ˈsɑdərɪŋ məˈʃin/
Máy hàn thiếc được sử dụng để ghép nối các chi tiết, linh kiện điện tử lại với nhau bằng một vật trung gian gọi là vẩy hàn.
Ví dụ
1.
Máy hàn thiếc có thiết kế cầm tay nhỏ gọn, dễ thao tác khi sử dụng.
Tin soldering machine has a compact handheld design, easy to operate when using.
2.
Máy hàn thiếc thường có giá rẻ.
Tin soldering machines are usually cheap.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết