VIETNAMESE

máy giặt cửa trên

máy giặt lồng đứng, máy giặt cửa trên

word

ENGLISH

top-loading washing machine

  
NOUN

/ˌtɒp ˈloʊdɪŋ ˈwɒʃɪŋ məˈʃiːn/

vertical washer, top loader

“Máy giặt cửa trên” là thiết bị giặt quần áo có thiết kế cửa mở từ phía trên.

Ví dụ

1.

Máy giặt cửa trên dễ dàng cho việc cho và lấy quần áo ra.

The top-loading washing machine is easy to load and unload.

2.

Máy giặt cửa trên này rất phù hợp cho các gia đình đông người.

This top-loading washing machine is ideal for large households.

Ghi chú

Từ máy giặt cửa trên là một từ vựng thuộc lĩnh vực gia dụng và công nghệ. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Vertical Drum Washer - Máy giặt lồng đứng Ví dụ: The vertical drum washer is common in many households. (Máy giặt lồng đứng phổ biến trong nhiều gia đình.) check Top-Open Washer - Máy giặt cửa mở trên Ví dụ: The top-open washer offers quick access during the washing cycle. (Máy giặt cửa mở trên cho phép truy cập nhanh trong chu trình giặt.)