VIETNAMESE

máy giao dịch tự động

ATM, máy rút tiền tự động

word

ENGLISH

automated teller machine

  
NOUN

/ˌɔːtəˈmeɪtɪd ˈtɛlər məˈʃiːn/

cash machine, cash dispenser

“Máy giao dịch tự động” là thiết bị cho phép thực hiện các giao dịch tài chính tự động như rút tiền hoặc gửi tiền.

Ví dụ

1.

Máy giao dịch tự động luôn sẵn sàng 24/7 để khách hàng sử dụng.

The automated teller machine is available 24/7 for customer convenience.

2.

Máy rút tiền tự động này cung cấp giao dịch nhanh chóng và an toàn.

This ATM provides quick and secure transactions.

Ghi chú

Từ máy giao dịch tự động là một từ vựng thuộc lĩnh vực tài chính và công nghệ. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Self-Service Kiosk - Ki-ốt tự phục vụ Ví dụ: The self-service kiosk handles bill payments and inquiries. (Ki-ốt tự phục vụ xử lý các khoản thanh toán và tra cứu.) check Interactive Banking Machine - Máy giao dịch tương tác Ví dụ: The interactive banking machine offers video assistance for transactions. (Máy giao dịch tương tác cung cấp hỗ trợ qua video cho các giao dịch.)