VIETNAMESE

máy giác sơ đồ

thiết bị tạo mẫu, máy vẽ sơ đồ

word

ENGLISH

pattern plotting machine

  
NOUN

/ˈpætərn ˈplɒtɪŋ məˈʃiːn/

marker machine, layout plotter

“Máy giác sơ đồ” là thiết bị dùng để tạo và tối ưu hóa sơ đồ cắt trong ngành may mặc.

Ví dụ

1.

Máy giác sơ đồ đảm bảo giảm thiểu lãng phí vải trong sản xuất may mặc.

The pattern plotting machine ensures minimal fabric waste in garment production.

2.

Máy giác sơ đồ này được sử dụng rộng rãi trong các nhà máy may mặc để cắt mẫu hiệu quả.

This machine is widely used in clothing factories for efficient pattern cutting.

Ghi chú

Từ máy giác sơ đồ là một từ vựng thuộc lĩnh vực thiết kế và sản xuất may mặc. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Marker Making Machine - Máy tạo sơ đồ Ví dụ: The marker making machine optimizes fabric layout. (Máy tạo sơ đồ tối ưu hóa việc bố trí vải.) check CAD Pattern Printer - Máy in mẫu CAD Ví dụ: The CAD pattern printer integrates with design software for accuracy. (Máy in mẫu CAD tích hợp với phần mềm thiết kế để đảm bảo độ chính xác.)