VIETNAMESE

giác sơ đồ

giác mẫu

word

ENGLISH

nesting

  
NOUN

/ˈnɛstɪŋ/

Giác sơ đồ là một quá trình sắp xếp các chi tiết của một hay nhiều sản phẩm trong cùng một cỡ hay nhiều cỡ số lên trên bề mặt vải (giấy), sao cho diện tích sử dụng là ít nhất và đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của sản phẩm.

Ví dụ

1.

Giác sơ đồ đề cập đến quá trình bố trí các mẫu cắt để giảm thiểu lãng phí nguyên liệu thô.

Nesting refers to the process of laying out cutting patterns to minimize the raw material waste.

2.

Để giảm thiểu lượng nguyên liệu thô phế liệu được tạo ra trong quá trình cắt, các công ty sử dụng phần mềm giác sơ đồ.

To minimize the amount of scrap raw material produced during cutting, companies use nesting software.

Ghi chú

Nesting là một từ có nhiều nghĩa. Dưới đây, cùng DOL tìm hiểu những nghĩa khác của nesting nhé!

check Nghĩa 1: Xây tổ (động vật, đặc biệt là chim) Ví dụ: The birds are nesting in the trees near our house. (Những con chim đang làm tổ trên các cây gần nhà chúng tôi.)

check Nghĩa 2: Xu hướng thích ở nhà, trang trí tổ ấm Ví dụ: She spent the last months of her pregnancy nesting and preparing the baby’s room. (Cô ấy dành những tháng cuối thai kỳ để trang trí tổ ấm và chuẩn bị phòng cho em bé.)

check Nghĩa 3: Lồng vào nhau, xếp chồng (trong lập trình hoặc thiết kế đồ vật) Ví dụ: The tables are designed for easy nesting to save space. (Các bàn được thiết kế để có thể xếp lồng vào nhau, giúp tiết kiệm không gian.)