VIETNAMESE

giác sơ đồ

giác mẫu

ENGLISH

nesting

  
NOUN

/ˈnɛstɪŋ/

Giác sơ đồ là một quá trình sắp xếp các chi tiết của một hay nhiều sản phẩm trong cùng một cỡ hay nhiều cỡ số lên trên bề mặt vải (giấy), sao cho diện tích sử dụng là ít nhất và đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của sản phẩm.

Ví dụ

1.

Giác sơ đồ đề cập đến quá trình bố trí các mẫu cắt để giảm thiểu lãng phí nguyên liệu thô.

Nesting refers to the process of laying out cutting patterns to minimize the raw material waste.

2.

Để giảm thiểu lượng nguyên liệu thô phế liệu được tạo ra trong quá trình cắt, các công ty sử dụng phần mềm giác sơ đồ.

To minimize the amount of scrap raw material produced during cutting, companies use nesting software.

Ghi chú

Giác sơ đồ (pattern making) là một quá trình (process) sắp xếp các chi tiết (arrange the details) của một hay nhiều sản phẩm (products) trong cùng một cỡ hay nhiều cỡ số lên trên bề mặt vải (fabric surface) (giấy), sao cho diện tích sử dụng (usable area) là ít nhất (minimal) và đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của sản phẩm.