VIETNAMESE

giác sơ đồ

giác mẫu

word

ENGLISH

nesting

  
NOUN

/ˈnɛstɪŋ/

Giác sơ đồ là một quá trình sắp xếp các chi tiết của một hay nhiều sản phẩm trong cùng một cỡ hay nhiều cỡ số lên trên bề mặt vải (giấy), sao cho diện tích sử dụng là ít nhất và đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của sản phẩm.

Ví dụ

1.

Giác sơ đồ đề cập đến quá trình bố trí các mẫu cắt để giảm thiểu lãng phí nguyên liệu thô.

Nesting refers to the process of laying out cutting patterns to minimize the raw material waste.

2.

Để giảm thiểu lượng nguyên liệu thô phế liệu được tạo ra trong quá trình cắt, các công ty sử dụng phần mềm giác sơ đồ.

To minimize the amount of scrap raw material produced during cutting, companies use nesting software.

Ghi chú

Cùng DOL khám phá các idiom của nest nhé!

feather one's nest

  • Định nghĩa: Kiếm tiền hoặc thu thêm lợi ích cá nhân, đặc biệt là một cách không trung thực hoặc không công bằng.

  • Ví dụ: Ông chủ đã tận dụng tình huống để làm giàu bằng cách làm ăn không trung thực, một cách để lót túi bản thân. (The boss took advantage of the situation to feather his nest through dishonest business practices, enriching himself at the expense of others.)

empty nest
  • Định nghĩa: Tình trạng khi con cái của một gia đình đã lớn lên và rời khỏi nhà, để lại không gian trống rỗng cho bố mẹ.

  • Ví dụ: Sau khi con trai ra khỏi nhà để đi du học, họ đã phải đối mặt với tình trạng "tổ trống". (After their son left home to study abroad, they had to deal with an empty nest.)

bird's nest
  • Định nghĩa: Một cụm các vật liệu hoặc tình trạng lộn xộn, giống như tổ của chim.

  • Ví dụ: Cái tủ của anh ấy trông như một tổ chim sau khi anh ấy đã tìm kiếm một món đồ trong đó. (His cupboard looked like a bird's nest after he searched for something in it.)