VIETNAMESE
máy gia tốc
thiết bị tăng tốc, máy gia tốc hạt
ENGLISH
particle accelerator
/ˈpɑːrtɪkl əkˈsɛlərətər/
atom smasher, collider
“Máy gia tốc” là thiết bị dùng để tăng tốc các hạt vi mô trong nghiên cứu vật lý.
Ví dụ
1.
Máy gia tốc rất quan trọng cho các thí nghiệm vật lý tiên tiến.
The particle accelerator is crucial for advanced physics experiments.
2.
Máy gia tốc này là một trong những máy lớn nhất thế giới.
This particle accelerator is one of the largest in the world.
Ghi chú
Từ máy gia tốc là một từ vựng thuộc lĩnh vực vật lý và nghiên cứu khoa học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Linear Accelerator - Máy gia tốc tuyến tính
Ví dụ:
A linear accelerator helps in medical radiation therapy.
(Máy gia tốc tuyến tính hỗ trợ trong liệu pháp xạ trị y tế.)
Cyclotron - Máy gia tốc Cyclotron
Ví dụ:
The cyclotron is a type of particle accelerator for circular motion.
(Cyclotron là một loại máy gia tốc hạt dùng cho chuyển động tròn.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết