VIETNAMESE
máy ghép màng
máy ép màng, thiết bị ghép màng
ENGLISH
laminating machine
/ˈlæmɪneɪtɪŋ məˈʃiːn/
plastic laminator, sheet sealer
“Máy ghép màng” là thiết bị dùng để dán hoặc ghép các lớp màng nhựa hoặc giấy lại với nhau.
Ví dụ
1.
Máy ghép màng được sử dụng để sản xuất vật liệu đóng gói có màng.
The laminating machine is used to produce laminated packaging materials.
2.
Máy ghép màng này đảm bảo độ bền cho màng đóng gói.
This laminating machine ensures durability for packaging films.
Ghi chú
Từ máy ghép màng là một từ vựng thuộc lĩnh vực sản xuất và đóng gói. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Film Lamination Machine - Máy cán màng
Ví dụ:
The film lamination machine is used for packaging purposes.
(Máy cán màng được sử dụng cho mục đích đóng gói.)
Vacuum Laminator - Máy ghép màng chân không
Ví dụ:
The vacuum laminator eliminates air bubbles during lamination.
(Máy ghép màng chân không loại bỏ bọt khí trong quá trình cán màng.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết