VIETNAMESE

mạng máy tính

hệ thống kết nối máy tính

word

ENGLISH

computer network

  
NOUN

/kəmˈpjuːtə ˈnɛtwɜːrk/

IT network

"Mạng máy tính" là hệ thống kết nối giữa các máy tính để chia sẻ dữ liệu và tài nguyên.

Ví dụ

1.

Mạng máy tính đảm bảo trao đổi dữ liệu an toàn.

The computer network ensures secure data exchange.

2.

Quản trị viên mạng quản lý an ninh mạng máy tính.

Network administrators manage computer network security.

Ghi chú

Từ mạng máy tính là một từ vựng thuộc lĩnh vực công nghệ thông tin. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Wide Area Network (WAN) - Mạng diện rộng Ví dụ: WANs connect multiple LANs over large distances. (Mạng diện rộng kết nối nhiều mạng cục bộ trên khoảng cách lớn.) check Peer-to-peer network - Mạng ngang hàng Ví dụ: Peer-to-peer networks allow devices to share resources directly. (Mạng ngang hàng cho phép các thiết bị chia sẻ tài nguyên trực tiếp.) check Client-server network - Mạng máy chủ - khách hàng Ví dụ: Client-server networks centralize resource management. (Mạng máy chủ - khách hàng tập trung quản lý tài nguyên.)