VIETNAMESE

sim ghép

thẻ SIM ghép

word

ENGLISH

unlock SIM

  
NOUN

/ˈʌn.lɒk sɪm/

bypass card

Sim ghép là thẻ SIM hỗ trợ mở khóa điện thoại bị khóa mạng.

Ví dụ

1.

Sim ghép cho phép cô ấy dùng mọi mạng.

The unlock SIM allowed her to use any network.

2.

Sim ghép phổ biến với điện thoại nhập khẩu.

Unlock SIMs are common for imported phones.

Ghi chú

Sim ghép là một từ vựng thuộc lĩnh vực công nghệmở khóa điện thoại. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check SIM unlocking – Mở khóa SIM Ví dụ: SIM unlocking allows you to use your phone with any network provider. (Mở khóa SIM cho phép bạn sử dụng điện thoại với bất kỳ nhà mạng nào.) check Unlock code – Mã mở khóa Ví dụ: You need an unlock code to bypass the network lock on your phone. (Bạn cần một mã mở khóa để vượt qua khóa mạng trên điện thoại.) check Network restriction – Hạn chế mạng Ví dụ: Network restrictions can limit the carrier that your phone can connect to. (Hạn chế mạng có thể giới hạn nhà mạng mà điện thoại của bạn có thể kết nối.) check Carrier lock – Khóa nhà mạng Ví dụ: A carrier lock prevents your phone from working with other network providers. (Khóa nhà mạng ngăn điện thoại của bạn hoạt động với các nhà cung cấp mạng khác.)