VIETNAMESE

lắp ghép

lắp ráp

ENGLISH

assemble

  
VERB

/əˈsɛmbəl/

Lắp ghép là việc làm khớp với nhau các bộ phận riêng biệt của (máy hoặc vật thể khác).

Ví dụ

1.

Cha của họ đã giúp họ lắp ghép những chiếc xe đạp mới trong nhà xe.

Their father helped them assemble their new bicycles in the garage.

2.

Giai đoạn đầu tiên của dự án xoay quanh cơ sở hạ tầng và lắp ghép máy móc.

The first phase of the project revolved around infrastructure and assembling the machine.

Ghi chú

Cùng phân biệt install assemble nha!

- Lắp đặt (install) là đặt hoặc sửa chữa (thiết bị hoặc máy móc) ở vị trí sẵn sàng để sử dụng.

- Lắp ghép (assemble) là việc làm khớp với nhau các bộ phận riêng biệt của (máy hoặc vật thể khác).