VIETNAMESE

ảnh ghép

ENGLISH

collage

/ˈkɒlɑːʒ/

Ảnh ghép là ảnh ghép tổng hợp những thành phần ảnh cụ thể khác nhau có cùng một chủ đề để tạo thành bức ảnh mới.

Ví dụ

1.

Giám đốc sáng tạo của tòa soạn chúng ta thích dùng ảnh ghép để lên kế hoạch cho số báo kế tiếp.

Our publisher's creative director likes to use collage to plan out the next issue.

2.

Chị tôi đã làm một tấm ảnh ghép từ những bức ảnh tuổi thơ của chúng tôi làm quà sinh nhật cho tôi.

My sister made a collage of the old pictures from our childhood as a birthday gift for me.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số từ vựng liên quan đến nhiếp ảnh nhé: - photography (Nhiếp ảnh) - black-and-white photo (Ảnh trắng đen) - portrait photo (Ảnh chân dung) - film camera (Máy ảnh phim) - digital camera (Máy ảnh kỹ thuật số)