VIETNAMESE
máy ép cọc
ENGLISH
pile driver
NOUN
/paɪl ˈdraɪvər/
Máy ép cọc là máy dùng lực để hạ cọc vào trong lòng đất.
Ví dụ
1.
Hình thức máy ép cọc phổ biến nhất sử dụng một quả nặng nằm giữa các thanh dẫn thẳng đứng đặt phía trên cọc.
The most common form of pile driver uses a heavy weight situated between vertical guides placed above a pile.
2.
Năm 1801, John Rennie đã sáng tạo ra một chiếc máy đóng cọc hơi nước ở Anh.
In 1801 John Rennie came up with a steam pile driver in Britain.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết