VIETNAMESE

máy đo tốc độ góc

thiết bị đo tốc độ quay, máy đo góc

word

ENGLISH

angular velocity meter

  
NOUN

/ˈæŋɡjʊlər vəˈlɒsɪti ˈmiːtər/

rotational speed meter, gyro sensor

“Máy đo tốc độ góc” là thiết bị dùng để đo tốc độ quay của vật thể quanh trục của nó.

Ví dụ

1.

Máy đo tốc độ góc được sử dụng trong robot để kiểm soát chuyển động.

The angular velocity meter is used in robotics to control movement.

2.

Máy đo tốc độ góc này đảm bảo các phép đo chính xác.

This angular velocity meter ensures precise measurements.

Ghi chú

Từ máy đo tốc độ góc là một từ vựng thuộc lĩnh vực cơ học và kỹ thuật. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Gyroscope - Con quay hồi chuyển Ví dụ: The gyroscope is used to measure angular velocity in navigation systems. (Con quay hồi chuyển được sử dụng để đo tốc độ góc trong các hệ thống định vị.) check Angular Velocity Sensor - Cảm biến tốc độ góc Ví dụ: The angular velocity sensor detects rotational speed. (Cảm biến tốc độ góc phát hiện tốc độ quay.) check Inertial Measurement Unit (IMU) - Đơn vị đo quán tính Ví dụ: The IMU combines gyroscopes and accelerometers for motion analysis. (Đơn vị đo quán tính kết hợp con quay hồi chuyển và gia tốc kế để phân tích chuyển động.)