VIETNAMESE

máy đo lưu tốc

thiết bị đo lưu lượng, máy đo dòng chảy

word

ENGLISH

flow meter

  
NOUN

/fləʊ ˈmiːtər/

current meter, water flow tester

“Máy đo lưu tốc” là thiết bị dùng để đo tốc độ dòng chảy của chất lỏng trong các hệ thống dẫn nước hoặc sông ngòi.

Ví dụ

1.

Máy đo lưu tốc giúp giám sát tốc độ dòng nước trong hệ thống tưới tiêu.

The flow meter helps monitor the speed of water in irrigation systems.

2.

Máy đo lưu tốc này được sử dụng để tối ưu hóa việc sử dụng nước trong nông nghiệp.

This flow meter is used to optimize water usage in agriculture.

Ghi chú

Từ máy đo lưu tốc là một từ vựng thuộc lĩnh vực khoa học và thủy lợi. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Velocity Meter - Máy đo vận tốc Ví dụ: The velocity meter is essential for hydrodynamic studies. (Máy đo vận tốc rất cần thiết cho các nghiên cứu thủy động lực học.) check Current Meter - Máy đo dòng chảy Ví dụ: The current meter is used to measure water currents in rivers. (Máy đo dòng chảy được sử dụng để đo dòng chảy nước trong các con sông.)