VIETNAMESE

máy đo nồng độ oxy

thiết bị đo oxy, máy đo khí

word

ENGLISH

oxygen meter

  
NOUN

/ˈɒksɪdʒən ˈmiːtər/

oxygen analyzer, oxygen sensor

“Máy đo nồng độ oxy” là thiết bị dùng để đo nồng độ oxy trong máu hoặc không khí.

Ví dụ

1.

Máy đo nồng độ oxy đảm bảo an toàn trong không gian kín.

The oxygen meter ensures safety in confined spaces.

2.

Máy đo nồng độ oxy này được sử dụng rộng rãi trong lĩnh vực y tế.

This oxygen meter is widely used in healthcare.

Ghi chú

Từ máy đo nồng độ oxy là một từ vựng thuộc lĩnh vực y tế và sức khỏe. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Pulse Oximeter - Máy đo nồng độ oxy Ví dụ: The pulse oximeter measures the oxygen saturation in the blood. (Máy đo nồng độ oxy đo độ bão hòa oxy trong máu.) check Blood Oxygen Monitor - Máy đo oxy trong máu Ví dụ: The blood oxygen monitor provides real-time oxygen level readings. (Máy đo oxy trong máu cung cấp chỉ số oxy theo thời gian thực.)